Thực đơn
Tōkaidō Shinkansen Hành kháchTừ năm 1964 đến 2012, Tuyến Tokaido Shinkansen đã vận chuyển khoảng 5,3 tỉ lượt khách,[2] trở thành tuyến tàu điện cao tốc hạng nặng vận tải lớn nhất thế giới. Lượt khách tăng từ 61.000 mỗi ngày năm 1964 [3] lên 391.000 lượt mỗi ngày năm 2012.[2]
Năm | 1967 | 1976 | 2004 | 3/2007 | 11/2010 | 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|
Lượt khách (tích lũy) | 100 | 1,000 | 4,160[4] | 4,500[5] | 4,900[1] | 5,300[2] |
Năm | 1967 | 4/1987 | 4/2007 | 4/2008 | 4/2009 | 4/2010 | 4/2011 | 4/2012 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lượt khách | 22 [3] | 102 [3] | 151 [3] | 149 [3] | 138 [3] | 141 [3] | 149 [3] | 143 [2] |
Thực đơn
Tōkaidō Shinkansen Hành kháchLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tōkaidō Shinkansen http://www.japantimes.co.jp/news/2004/10/02/busine... http://english.jr-central.co.jp/company/company/ot... http://english.jr-central.co.jp/company/ir/annualr... http://english.jr-central.co.jp/company/ir/annualr... http://english.jr-central.co.jp/index.html http://www.envoy.jp/2010/09/bullet-train-maglev-sy... https://web.archive.org/web/20120724085811/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:T%C5%8...